1 |
chỉ đạođgt. Hướng dẫn theo đường hướng, chủ trương nhất định: chỉ đạo phong trào chỉ đạo sát sao ban chỉ đạo.
|
2 |
chỉ đạoTheo chữ Hán thì "Đạo" là Đường, tất cả mọi từ ngữ sử dụng hằng ngày đều bắt nguồn từ thực tế vì vậy nghĩa đen của từ " Chỉ đạo" tức là Chỉ đường cho người khác đi, hoặc làm việc gì đó cho đúng hướng đã đinh trước.
|
3 |
chỉ đạo Hướng dẫn theo đường hướng, chủ trương nhất định. | : '''''Chỉ đạo''' phong trào.'' | : '''''Chỉ đạo''' sát sao.'' | : ''Ban '''chỉ đạo'''.''
|
4 |
chỉ đạohướng dẫn cụ thể, theo một đường lối, chủ trương nhất định chỉ đạo công tác trực tiếp chỉ đạo chiến đấu ban chỉ đạo
|
5 |
chỉ đạoChỉ đạo là: chỉ rõ cách thức thực hiện thành công mục tiêu hay công việc mà đã được tổ chức thống nhất đề ra.
|
6 |
chỉ đạoChỉ dạo là quá trình tự tổ chức ,tự kế hoạch. Người lành đạo chẳng nhờ con người nào.
|
7 |
chỉ đạoChỉ Đạo là một xã thuộc huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
Xã Chỉ Đạo có diện tích 6,06 km², dân số năm 1999 là 7192 người, mật độ dân số đạt 1187 người/km². [..]
|
8 |
chỉ đạoChỉ dẫn đường lối, phương hướng, công việc
|
9 |
chỉ đạođgt. Hướng dẫn theo đường hướng, chủ trương nhất định: chỉ đạo phong trào chỉ đạo sát sao ban chỉ đạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỉ đạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chỉ đạo":&nbs [..]
|
<< hoài niệm | Chí Đạo >> |